Thực đơn
Gyeongju Hành chínhThành phố được chia thành 23 đơn vị hành chính: 4 eup, 8 myeon, và 11 dong.[65][66]. dong hay khu phố (phường) là những đơn vị tại khu vực trung tâm thành phố, tức khu vực Gyeongju-eup trước đây. Eup là các làng lớn, trong khi myeon có tính nông thôn cao hơn.[57][67]
Các ranh giới hành chính của thành phố thay đổi nhiều lần trong thế kỷ 20. Từ 1895 đến 1955, khu vực được gọi với tên Gyeongju-gun ("huyện Gyeongju"). Trong những năm đầu thế kỷ 20, trung tâm thành phố hiện nay được gọi là Gyeongju-myeon, nghĩa là một khu vực tương đối nông thôn. Năm 1931, the khu vực đô thị được gọi là Gyeongju-eup, một sự công nhận về tính đô thị cao hơn. Năm 1955, Gyeongju-eup trở thành Gyeongju-si ("thành phố Gyeongju"), tên tương đương với ngày nay nhưng với diện tích nhỏ hơn nhiều. Phần còn lại của Gyeongju-gun trở thành "huyện Wolseong." Huyện và thành phố đơ]cj tái thống nhất vào năm 1995, tạo ra thành phố Gyeongju như ngày nay.[19]
Bản đồ | # | Đơn vị | Dân số (2007)[57] | Số hộ | Diện tích km² | # | Đơn vị | Dân số | Số hộ | Diện tích km² |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sannae-myeon | 3.561 | 1.779 | 142,6 | 13 | Seondo-dong | 13.813 | 2.831 | 28,0 | |
2 | Seo-myeon | 4.773 | 1.779 | 52,1 | 14 | Seonggeon-dong | 18.378 | 7.562 | 6,4 | |
3 | Hyeongok-myeon | 16.829 | 5.726 | 55,7 | 15 | Hwangseong-dong | 29.660 | 9.415 | 3,8 | |
4 | Angang-eup | 33.802 | 12.641 | 138,6 | 16 | Yonggang-dong | 15.959 | 5.244 | 5,1 | |
5 | Gangdong-myeon | 8.834 | 3.659 | 81,4 | 17 | Bodeok-dong | 2,296 | 977 | 81.0 | |
6 | Cheonbuk-myeon | 6.185 | 2.328 | 58,2 | 18 | Bulguk-dong | 9.001 | 3.722 | 37,4 | |
7 | Yangbuk-myeon | 4.535 | 2.026 | 120,1 | 19 | Hwangnam-dong* | 8.885 | 3.875 | 20,5 | |
8 | Gampo-eup | 7.099 | 3.084 | 44,9 | 20 | Jungbu-dong | 7.003 | 3.022 | 0,9 | |
9 | Yangnam-myeon | 7.131 | 2.941 | 85,1 | 21 | Hwango-dong* | 10.225 | 4.283 | 1,5 | |
10 | Oedong-eup | 19.006 | 6.965 | 109,8 | 22 | Dongcheon-dong | 26.721 | 9.228 | 5,3 | |
11 | Naenam-myeon | 6.142 | 2.526 | 122,1 | 23 | Wolseong-dong | 6.522 | 4.842 | 31,4 | |
12 | Geoncheon-eup | 11.217 | 4.533 | 92,4 |
| *Con số dựa trên số liệu đăng ký cư trú của chính quyền địa phương. |
Thực đơn
Gyeongju Hành chínhLiên quan
Gyeongju Gyeongju National Museum Gyeonghuigung Gyeongun-dong Gyeongbuk Gyeongjong của Goryeo Gyeongsun của Silla Gyeongmun của SillaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Gyeongju http://168.126.177.50/pub/docu/kr/AD/BC/ADBC2008SA... http://www.brisbanetimes.com.au/travel/saving-face... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/326010/K... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2009/... http://news.donga.com/fbin/output?n=200804050095 http://www.encyber.com/search_w/ctdetail.php?maste... http://www.encyber.com/search_w/ctdetail.php?maste... http://www.encyber.com/search_w/ctdetail.php?maste... http://www.encyber.com/search_w/ctdetail.php?maste... http://www.encyber.com/search_w/ctdetail.php?pno=&...